0
Quà tặng giá trị tổng cộng 3.490.000 đ

Thẻ Nhớ Sony Tough SDXC 64GB (SF-G64T/T1)

150.000.000 đ 155.990.000 đ

Bảo hành : 24 tháng

Hiện trạng:

Đặc Điểm Nổi Bật

- Cảm biến CMOS xếp chồng  50.1MP tích hợp bộ nhớ trong

- Chụp liên tục lên đến 30 hình/giây đồng bộ được với Flash

- Đo sáng đo nét liên tục lên đến 120 lần/ 1 giây

- 2 bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ tới 8 lần

- Quay phim với 8K 30p và 4K 120p - Slog 3, HLG, S-Cinetone

- 759 điểm AF nhận diện theo pha và 425 điểm AF theo nhận diện tương phản

- Realtime EYE AF cho cả người và động vật

 - Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

Số lượng

Tư vấn & Mua hàng - Gọi

  • Tư vẫn, hỗ trợ sản phẩm: 08 1800 1860.
  • Giao hàng siêu tốc Nội thành TP.HCM.
  • Giao hàng toàn quốc.
  • Hỗ trợ trả góp qua MPOS.
  • Vệ sinh máy miễn phí trọn đời

MIỄN PHÍ CHARGE THẺ

Thanh toán với thẻ visa,...
 

Cảm biến hình ảnh Exmor RS CMOS

Cảm biến hình ảnh Exmor RS™ 50.1 megapixel16

α1 được trang bị cảm biến CMOS Exmor RS™ full-frame chiếu sáng sau xếp chồng với 50.1 megapixel hiệu dụng và bộ nhớ tích hợp. Ngoài việc đem lại chất lượng hình ảnh vượt trội, điều này còn cho phép α1 chụp liên tục ở tốc độ 30 hình/giây, đồng thời cung cấp khả năng lấy nét tự động theo pha nhanh chóng, chính xác và những thước phim 8K chất lượng hàng đầu lấy mẫu dư 8.6K full-frame lần đầu tiên xuất hiện trong dòng α. Hiệu suất chưa từng có cho kỷ nguyên ghi hình mới.

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR

Bộ xử lý BIONZ XR tiên tiến tăng tốc độ tới 8 lần17

α1 được trang bị kiến trúc hệ thống đã sửa đổi kèm theo hiệu suất xử lý được nâng cao đáng kể từ quá trình chụp ảnh qua tất cả các giai đoạn xử lý tín hiệu. Độ trễ xử lý được giảm thiểu trong khi công suất xử lý hình ảnh được tăng lên đáng kể, đem lại chất lượng hình ảnh vượt trội. Quá trình xử lý giao diện người dùng, mạng và quản lý tệp được phân phối để duy trì khả năng phản hồi điều khiển nhanh chóng, dễ dàng bất kể lượng tải xử lý trong thời gian thực.

30 ảnh chụp liên tục một tay đua xe đạp

Chụp liên tục lên đến 30 hình/giây18

Khả năng xuất tốc độ cao từ cảm biến hình ảnh 50.1 megapixel và bộ nhớ đệm lớn hỗ trợ chụp tối đa khoảng 165 ảnh JPEG full-frame19 hoặc 155 ảnh RAW nén full-frame20 ở tốc độ lên đến 30 hình/giây18 với màn trập điện tử trong khi vẫn duy trì hiệu suất theo dõi AF và AE đầy đủ. Điều này có thể giúp tăng cường sự tự tin khi thời điểm là yếu tố quan trọng đối với thể thao và các chủ thể chuyển động khác.

Chuỗi hình ảnh bị và không bị chớp đen

Chụp ảnh không bị chớp tắt

Khung ngắm α1 không bị đen khi phơi sáng, do đó, bạn sẽ có được tầm nhìn không gián đoạn cho phép đóng khung và theo dõi mượt mà, liền mạch ngay cả khi chụp liên tục. Tốc độ xuất cao từ cảm biến hình ảnh mới hỗ trợ làm mới màn hình EVF ở dạng xem trực tiếp 24021 lần/giây trong khi chụp liên tục, khắc phục độ trễ thời gian gây mất tập trung thường liên quan đến chế độ xem EVF.  (A) Chụp ảnh không bị chớp đen  (B) Chụp ảnh bị chớp đen

Hai con hươu đang chiến đấu

Màn trập điện tử êm, không rung

Màn trập điện tử22 vận hành êm, không có tiếng ồn cơ học có thể gây gián đoạn khi ghi hình thể thao hoặc sự kiện trong môi trường yên tĩnh. Màn trập điện tử cũng chống rung, giảm thiểu khả năng bị nhòe do rung và góp phần đem lại chất lượng hình ảnh cao cấp. Và vì không có thành phần chuyển động nên màn trập điện tử bền hơn nhiều so với bất kỳ màn trập cơ học nào.

Ảnh có và không có nháy sáng

Chụp chống rung hình với màn trập điện tử

Nhờ khả năng xuất tốc độ cao từ cảm biến hình ảnh mới, lần đầu tiên thiết bị có khả năng Chụp chống rung hình với màn trập điện tử23. Chức năng này cho phép chụp ảnh không bị chớp đen, tối đa 120 phép tính theo dõi AF/AE mỗi giây, chụp liên tục tới 30 hình/giây24, chụp yên lặng cùng với các ưu điểm khác của màn trập điện tử mà không gặp phải vấn đề rung hình khi chụp dưới đèn huỳnh quang, đèn LED hoặc các loại ánh sáng nhân tạo dễ rung khác.  Chống rung hình [1] BẬT  [2] TẮT

Người đi xe đạp lúc hoàng hôn

Tính năng đồng bộ hóa đèn flash màn trập điện tử + đồng bộ hóa cơ học tốc độ cao

Lần đầu tiên máy ảnh α có thể đồng bộ hóa đèn flash của màn trập điện tử nhờ tốc độ xuất cao từ cảm biến CMOS xếp chồng. Tất cả các ưu điểm của màn trập điện tử đều hoạt động ở tốc độ lên đến 1/200 giây. Nếu bạn cần tốc độ cao hơn nữa, hệ thống màn trập cơ mới cho phép đồng bộ hóa đèn flash tới 1/400 giây (1/500 giây ở chế độ APS-C), giúp bạn dễ dàng hơn trong việc ghi lại chuyển động và mở ra cánh cửa cho các khả năng sáng tạo mới.

Những ngọn núi thể hiện độ tương phản ánh sáng

Độ phân giải và độ nhạy cao với dải tần rộng 15 điểm dừng

α1 sử dụng khả năng xử lý giảm nhiễu hiệu quả cao để mang lại độ phân giải vượt trội từ cảm biến hình ảnh 50.1 megapixel hiệu dụng. Độ phân giải đó kèm theo độ nhạy sáng cao với độ nhiễu thấp, cộng với xấp xỉ 15 điểm dừng25 dải tần rộng ở độ nhạy thấp hơn giúp chuyển tông màu mượt mà, tự nhiên từ vùng tối đến vùng sáng.

Cảnh thành phố về đêm khi thiếu sáng

Phạm vi độ nhạy rộng

Ngay cả với số điểm ảnh trên cảm biến cao thì cấu trúc chiếu sáng sau, cấu trúc vi thấu kính liền mạch, lớp phủ kính AR và các công nghệ hình ảnh nguyên bản khác của sản phẩm vẫn có thể kết hợp với bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mới để cung cấp độ phân giải cao và độ nhiễu thấp trong suốt phạm vi độ nhạy rộng: Tiêu chuẩn ISO 100~32000, có thể mở rộng tới ISO 50~10240026.

Hai ảnh chụp người mẫu có cấu hình màu khác nhau

Sử dụng Phong cách sáng tạo để tạo sắc thái trong máy ảnh

Bộ sưu tập Phong cách sáng tạo mới giúp bạn dễ dàng tạo ra sắc thái thú vị cho ảnh tĩnh và phim ngay trong máy ảnh. 10 Phong cách sáng tạo được cung cấp dưới dạng chế độ cài đặt sẵn với những sự kết hợp khác nhau về màu sắc, chiều sâu của màu, độ sáng, độ tương phản, độ sắc nét và nhiều yếu tố khác. Người dùng có thể sử dụng nguyên trạng hoặc tùy chỉnh các chế độ cài đặt sẵn. Bạn có thể lưu trữ Phong cách sáng tạo đã tùy chỉnh dưới dạng Phong cách tùy chỉnh để lấy ra và sử dụng sau này.

Hình minh họa về khả năng ổn định hình ảnh 5 trục

Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục trong thân máy tăng cường tốc độ màn trập 5,5 điểm dừng27

Bộ phận ổn định có độ chính xác cao và cảm biến con quay hồi chuyển, cùng với thuật toán ổn định hình ảnh tối ưu giúp tăng cường tốc độ màn trập lên đến 5,5 bước, phát huy tối đa chất lượng của hình ảnh có độ phân giải cao từ cảm biến 50.1 megapixel của máy ảnh. α1 cũng có chế độ Active Mode hỗ trợ khả năng ổn định vượt trội khi cầm máy quay phim.  [1] Chếch ngang  [2] Chếch dọc  [3] Xoay

Chú chim đang bay với khung lấy nét tự động trên mặt

Chế độ Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực mới dành cho chim

Ngoài Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực với người và động vật, α1 còn sử dụng công nghệ nhận dạng chủ thể cấp cao để cung cấp tính năng Lấy nét tự động theo ánh mắt trong thời gian thực cho loài chim28. Sau khi bạn chọn chú chim cần theo dõi, máy ảnh sẽ tự động phát hiện và lấy nét vào mắt chim cho dù chim đang đậu hay đang bay. Các thuật toán tối ưu hóa đảm bảo việc theo dõi được duy trì ngay cả khi chú chim đang đậu bất ngờ cất cánh hoặc khung hình đột ngột thay đổi29.

Tay đua trượt tuyết với khung hình lấy nét tự động trên đầu

Theo dõi trong thời gian thực bền bỉ

α1 đi kèm tính năng Theo dõi trong thời gian thực dựa trên AI giúp tự động duy trì khả năng lấy nét chính xác trong khi khẽ nhấn nút chụp. Một thuật toán nhận dạng đối tượng mới được phát triển sử dụng dữ liệu màu sắc, mẫu hình (độ sáng) và khoảng cách (chiều sâu) của chủ thể để xử lý thông tin không gian trong thời gian thực với tốc độ cao. Tính năng Theo dõi trong thời gian thực của α1 trở nên nhanh hơn, chính xác hơn và bền bỉ hơn bao giờ hết.

Các vùng cảm biến lấy nét tự động bao phủ gần như toàn bộ hình ảnh

Lấy nét tự động theo pha toàn khu vực 759 điểm

75930 điểm nhận diện theo pha trong hệ thống Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu mật độ cao bao phủ khoảng 92% diện tích hình ảnh, đảm bảo độ chính xác và lấy nét ổn định trong những điều kiện có thể khó lấy nét. Hệ thống Lấy nét tự động theo pha mặt phẳng tiêu 759 điểm kết hợp với hệ thống Lấy nét tự động tương phản 425 điểm nhằm đảm bảo lấy nét tự động chính xác trong mọi môi trường.

Lá trên rêu

Độ chân thực đáng kinh ngạc với phim 8K 30p

Lần đầu tiên trong dòng α, α1 có thể quay phim XAVC HS 8K 30p31 lấy mẫu dư 8.6K cho độ phân giải và tính chân thực vượt trội. Kết hợp với hiệu suất AF, chuyển tông màu và tái tạo màu sắc vượt trội của α1, độ phân giải 8K sẽ mang đến thế giới sống động. Cảnh quay 8K cũng lý tưởng để chỉnh sửa 4K linh hoạt. Các tệp proxy tốc độ bit thấp với độ phân giải HD có thể được ghi đồng thời với 8K.

Vũ công truyền thống Nhật Bản

Quay phim 4K lên tới 120 hình/giây

α1 có thể quay phim 4K trong máy ảnh ở tốc độ lên tới 120 hình/giây32. Hình ảnh chuyển động chậm 5x (tối đa) mượt mà tuyệt đỉnh33 ở độ phân giải 4K đem lại khả năng thể hiện mới. Ngoài việc hỗ trợ quay 4:2:2 10 bit, tính năng này có thể được sử dụng với tính năng nén liên khung hình Long GOP hiệu quả hoặc nén trong một khung hình riêng biệt Intra (All-I) chất lượng cao.

Hai ảnh ngang có các mũi tên dài ngắn khác nhau thể hiện thời gian sản xuất khác nhau

Xuất đầy đủ điểm ảnh không cần ghép đối với hình ảnh độ phân giải cao 4K

Có thể chọn định dạng full frame và Super 35 để quay phim 4K. Khả năng xuất đầy đủ điểm ảnh trong chế độ Super 35 (xấp xỉ APS-C 16:9) mà không cần ghép điểm ảnh giúp cô đọng xấp xỉ 2,3 lần lượng dữ liệu cần thiết cho phim 4K, đem lại chất lượng 4K có độ phân giải cao và cực chi tiết, đồng thời giảm thiểu hiện tượng răng cưa và gợn sóng. Có thể sử dụng tốc độ bit lên tới 600 Mbps để quay phim 4K XAVC HS, XAVC S và XAVC S-I.  (A) Thông tin gấp 2,3 lần

Hình ảnh phong cảnh, một nửa có độ tương phản thấp và một nửa có độ tương phản cao

S-Log3 và HLG 10 bit tăng cường độ sâu

Đường cong gamma S-Log3 giúp thiết bị đạt được hơn 15 điểm dừng trên dải tần rộng, trong khi các tùy chọn cài đặt gam màu S-Gamut3 và S-Gamut3.Cine giúp dễ dàng khớp cảnh quay α1 với cảnh quay trên máy quay kỹ thuật số VENICE, PXW-FX9 và các máy quay chuyên nghiệp khác. Cấu hình ảnh HLG (Hybrid Log-Gamma) cũng được cung cấp, cho phép phát lại trực tiếp trên TV tương thích HDR (HLG) mà không cần chỉnh màu.

Màn hình ngoài gắn với α1

Xuất hình ảnh RAW 16 bit

α1 cho phép xuất hình ảnh RAW 16 bit sang máy quay bên ngoài qua HDMI nhằm đảm bảo tính linh hoạt tối đa trong khâu hậu kỳ. Xuất hình ảnh 16 bit full-frame 4332 x 2448 giúp dễ dàng bao quát DCI-4K 4096 x 2048, kèm theo lựa chọn về tốc độ khung hình và không gian màu. Bạn cũng có thể xuất định dạng RAW qua HDMI khi ghi định dạng XAVC HS 4K, XAVC S 4K hoặc XAVC S-I 4K vào phương tiện thẻ nhớ trong. Tính năng ghi hình qua proxy cũng có sẵn.

Hình minh họa cấu trúc bên trong

Tản nhiệt hiệu quả cho phép ghi hình lâu dài

Cấu trúc tản nhiệt mới được phát triển giữ cho nhiệt độ của cảm biến hình ảnh và bộ xử lý hình ảnh nằm trong phạm vi hoạt động bình thường, tránh bị quá nhiệt trong khi vẫn duy trì kích thước thân máy nhỏ gọn. Nhờ đó, bạn có thể quay video 8K/30p hoặc 4K/60p 4:2:0 10 bit liên tục hơn 30 phút.

Người mẫu đang trang điểm

S-Cinetone cho chất điện ảnh biểu cảm

α1 được trang bị S-Cinetone, ma trận màu đem đến tông màu và sắc thái da FX9 và FX6 được đánh giá cao. Dựa trên công nghệ có được thông qua quá trình phát triển máy ảnh Cinema Line như VENICE, S-Cinetone mang lại tông màu trung tính tự nhiên cần thiết cho màu da khỏe mạnh, cùng với màu sắc nhẹ nhàng và các vùng sáng tuyệt đẹp. S-Cinetone đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về chiều sâu biểu cảm hơn.

Người trượt tuyết nhảy xa

Ảnh chụp lia với màn trập điện tử

Sử dụng màn trập điện tử ở tốc độ màn trập thấp có thể làm giảm khả năng phản hồi hiển thị, gây khó khăn cho việc theo dõi chủ thể di chuyển nhanh. BẬT [Giới hạn tốc độ khung hình thấp] khi ghi hình ở tốc độ màn trập dưới 1/60 để chèn các khung hình chớp đen ở tốc độ khung hình thích hợp nhằm cải thiện khả năng phản hồi hiển thị, giúp dễ dàng theo dõi chủ thể hơn mà không bị trễ hiển thị34.

Hình ảnh người chơi gôn với khung hình trung tâm màu trắng

Chuyển đổi trơn tru định dạng full-frame và APS-C

Ảnh cỡ M và S có số lượng điểm ảnh giống nhau ở chế độ full-frame và APS-C35, vì vậy bạn có thể chuyển đổi nhịp nhàng giữa full-frame [M:M21] và APS-C [M:M21], ví dụ như khi ghi hình cùng một cảnh. Và bởi vì cả chế độ APS-C và chế độ full-frame đều sở hữu đầy đủ 759 điểm nhận diện theo pha, nên bạn sẽ có được hiệu suất AF mượt mà tương tự.  [1] Full Frame  [2] APS-C

Thiết lập menu "Tùy chỉnh vận hành" với trỏ chuột trên "Cài đặt khác cho ảnh tĩnh/MV"

Cài đặt độc lập cho ảnh tĩnh và phim

Một nhóm nhỏ các tùy chọn cài đặt ghi hình của máy ảnh giờ đây sẽ thay đổi theo chế độ quay/chụp đã chọn. Đây có thể là lợi thế khi bạn muốn sử dụng khẩu độ, tốc độ màn trập và các thông số cài đặt khác biệt khác để chụp ảnh tĩnh và quay phim. Các chế độ cài đặt có sẵn là: Khẩu độ, Tốc độ màn trập, Bù sáng, Độ nhạy ISO, Chế độ đo sáng, Cân bằng trắng và Cấu hình ảnh.

Khung ngắm máy ảnh

Khung ngắm có độ phân giải cao với trường ngắm rộng nhất trong phân khúc

Khung ngắm điện tử (xấp xỉ) 9,44 triệu điểm với màn hình OLED độ phân giải cao và hệ thống quang học tinh tế mang đến độ phân giải cao nhất trong phân khúc36. Sản phẩm cũng cung cấp khung ngắm có độ phóng đại 0,90x, FOV chéo 41°và điểm đặt mắt cao 25 mm cho hình ảnh rõ ràng, độ biến dạng thấp trên toàn bộ bức ảnh. Khung ngắm tiên tiến này cũng hỗ trợ tốc độ làm mới lên đến 240 hình/giây với UXGA FOV giúp hiển thị siêu mịn.

Sử dụng điện thoại thông minh với α1

Wi-Fi tích hợp hỗ trợ MIMO 2x2

LAN không dây tích hợp cho phép giao tiếp trên băng tần 2,4 GHz và 5 GHz37, băng tần 5 GHz hỗ trợ MIMO 2x2 (IEEE 802.11a/b/g/n/ac), đem đến tốc độ đầu ngành. Ăng-ten kép đảm bảo khả năng giao tiếp ổn định, ngay cả với khung hợp kim ma nhê bền bỉ của máy ảnh. Khả năng giao tiếp 5 GHz có thể là lợi thế nổi bật cho các nhiếp ảnh gia thể thao và tin tức, những người cần truyền tải với tốc độ đáng tin cậy.

Mặt trái của máy ảnh cho thấy đầu cắm SuperSpeed USB

Kết nối USB Type-C và kết nối mạng 1000BASE-T nhanh chóng

Thiết bị đi kèm đầu cắm USB Type-C® hỗ trợ truyền dữ liệu SuperSpeed USB 10Gbps (USB 3.2) nhanh chóng. Nhờ đó, bạn có thể truyền dữ liệu (có kết nối) điều khiển từ xa bằng máy tính với tốc độ cao để xử lý mượt mà các tệp hình ảnh lớn. α1 cũng có đầu cắm LAN 1000BASE-T tích hợp cho phép truyền dữ liệu tốc độ cao, ổn định, bao gồm cả ghi hình từ xa. FTPS (Truyền tệp qua SSL/TLS) được hỗ trợ, cho phép mã hóa SSL hoặc TLS để tăng cường bảo mật dữ liệu.

Menu máy ảnh "Loại tệp RAW" với trỏ chuột trên "Nén Lossless"

Nén lossless cùng với JPEG “Nhẹ”

Ngoài định dạng RAW nén và không nén, α1 còn bao gồm khả năng nén lossless hiệu quả để chất lượng hầu như không bị giảm. Bên cạnh đó còn có tùy chọn cài đặt cỡ ảnh JPEG “Nhẹ” mới với các tệp nhỏ hơn tùy chọn cài đặt “Chuẩn”, cho phép các nhiếp ảnh gia tin tức và thể thao – những người phụ thuộc vào tốc độ – cung cấp dữ liệu nhanh hơn.

Núi và cây

HEIF: Hiệu quả nén cao với chất lượng hình ảnh tuyệt vời

Ngoài một loạt các định dạng RAW và JPEG linh hoạt, α1 còn có định dạng HEIF (Tệp hình ảnh hiệu quả cao) cho phép chuyển tông màu 10 bit mượt mà, giúp tái tạo chân thực hơn bầu trời và các chủ thể của nhiếp ảnh chân dung đòi hỏi sự chuyển tông màu tinh tế, tự nhiên. Công nghệ nén tiên tiến được sử dụng bởi định dạng HEIF cũng duy trì chất lượng hình ảnh tương đương những bức ảnh JPEG tốt nhất, với hiệu quả nén gần gấp đôi.

Ngón tay đang chạm vào màn hình menu

Thao tác cảm ứng toàn diện

Cấu trúc menu được sửa đổi mang đến khả năng chuyển mục dễ dàng hơn và thao tác menu cảm ứng giúp điều khiển nhanh hơn, trực quan hơn. Tất cả các menu chính và chức năng đều phản hồi cảm ứng. Các tính năng Chạm để lấy nét và Chạm để theo dõi giúp tăng cường khả năng điều khiển trực quan. Khi bật tính năng Chạm để theo dõi, tất cả những gì bạn phải làm là chạm vào chủ thể trên màn hình để bắt đầu Theo dõi trong thời gian thực chủ thể đó, đối với cả ảnh tĩnh và phim.

Mặt sau máy ảnh với hai thẻ SD

Hai khe phương tiện tương thích CFexpress Type A

α1 có hai khe cắm phương tiện hỗ trợ cả thẻ UHS-I và UHS-II SDXC/SDHC lẫn thẻ CFexpress Type A mới cho dung lượng tổng thể cao hơn và tốc độ đọc/ghi nhanh hơn. Thẻ CFexpress Type A lý tưởng cho việc chụp ảnh tĩnh liên tục tốc độ cao cũng như quay phim có độ phân giải cao, tốc độ bit cao. Bạn có thể lưu ảnh tĩnh đã chụp và phim đã quay vào phương tiện bộ nhớ theo nhiều cách, sao cho phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu.

 

Click để xem nội dung đầy đủ

Mời Bình luận và Đặt Câu hỏi

Về "Body Sony A1 (ILCE-1) Mới 100%"

Ống kính

KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH NHIỀU LOẠI ỐNG KÍNH

Ống kính E-mount của Sony

NGÀM ỐNG KÍNH

E-mount

Cảm biến hình ảnh

TỈ LỆ KHUNG HÌNH

3:2

SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)

Xấp xỉ 24,2 MP

SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (TỔNG)

Xấp xỉ 28,3 MP

LOẠI CẢM BIẾN

Cảm biến Exmor RS CMOS full frame (35,6 × 23,8 mm) 35mm

HỆ THỐNG CHỐNG BỤI

Lớp mạ chống tĩnh điện trên bộ lọc quang học và cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh

Ghi hình (ảnh tĩnh)

ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH

JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.31, tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)

CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]

Full frame 35mm L: 6000 x 4000 (24M), M: 3936 x 2624 (10M), S: 3008 x 2000 (6.0M), APS-C L: 3936 x 2624 (10M), M: 3008 x 2000 (6.0M), S: 1968 x 1312 (2.6M)

CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [16:9]

Full frame 35mm L: 6000 x 3376 (20M), M: 3936 x 2216 (8.7M), S: 3008 x 1688 (5.1M), APS-C L: 3936 x 2216 (8.7M), M: 3008 x 1688 (5.1M), S: 1968 x 1112 (2.2M)

CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH), [QUÉT TOÀN CẢNH]

-

CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH

RAW, RAW & JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn), JPEG (Siêu đẹp, Đẹp, Chuẩn)

HIỆU ỨNG ẢNH

8 kiểu: Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu, Đơn sắc nhiều tông màu

PHONG CÁCH SÁNG TẠO

Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

CẤU HÌNH ẢNH

-

CHỨC NĂNG DẢI TẦN NHẠY SÁNG

Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động/Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao (Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1-6 EV, 1.0 EV))

KHÔNG GIAN MÀU SẮC

Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

14BIT RAW

RAW KHÔNG NÉN

Ghi hình (phim)

ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH

XAVC S, Tương thích định dạng AVCHD Phiên bản 2.0

NÉN VIDEO

XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264

ĐỊNH DẠNG GHI ÂM

XAVC S: LPCM 2ch, AVCHD: Dolby Digital (AC-3) 2ch, Dolby Digital Stereo Creator, MP4: MPEG-4 AAC-LC 2 kênh

KHÔNG GIAN MÀU SẮC

Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color

HIỆU ỨNG ẢNH

Màu đồng chất (Màu), Màu đồng chất (Đen/Trắng), Màu nổi, Ảnh Retro, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Lục/Đỏ tươi), Ánh sáng dịu

PHONG CÁCH SÁNG TẠO

Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Sáng rõ, Sâu, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Lá mùa thu, Trắng & đen, Nâu đỏ, Hộp kiểu trình bày (1-6), (Độ tương phản (-3 đến +3 bước), Độ bão hòa (-3 đến +3 bước), Độ sắc nét (-3 đến +3 bước))

CẤU HÌNH ẢNH

-

CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH), NTSC

XAVC S 4K: 3840 x 2160 (30p, 100M), 3840 x 2160 (24p, 100M), 3840 x 2160 (30p, 60M), 3840 x 2160 (24p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (120p, 100M), 1920 x 1080 (120p, 60M), 1920 x 1080 (60p, 50M), 1920 x 1080 (30p, 50M), 1920 x 1080 (24p, 50M), 1920 x 1080 (60p, 25M), 1920 x 1080 (30p, 16M), AVCHD: 1920 x 1080 (60i, 24M, FX), 1920 x 1080 (60i, 17M, FH)

CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH), PAL

XAVC S 4K: 3840 x 2160 (25p, 100M), 3840 x 2160 (25p, 60M), XAVC S HD: 1920 x 1080 (100p, 100M), 1920 x 1080 (100p, 60M), 1920 x 1080 (50p, 50M), 1920 x 1080 (25p, 50M), AVCHD: 1920 x 1080 (50i, 24M, FX), 1920 x 1080 (50i, 17M, FH)

CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH CHỤP) 

Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây, chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây,

CHUYỂN ĐỘNG CHẬM & NHANH (TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH QUAY PHIM & CỠ ẢNH) 

Chế độ NTSC: 1920 x 1080 (60p, 30p, 24p), chế độ PAL: 1920 x 1080 (50p, 25p)

CHỨC NĂNG PHIM ẢNH

Hiển thị mức âm thanh, Mức ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay phim proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB (Cài đặt sẵn TC/Cài đặt sẵn UB/Định dạng TC/Chạy TC/Sản xuất TC/Ghi thời gian TC), Tốc độ trập chậm tự động, Điều khiển ghi hình, Thông tin về Clean HDMI. (Có thể chọn BẬT/TẮT), Hỗ trợ hiển thị hệ số gamma2

NGÕ RA HDMI

3840 x 2160 (30p), 3840 x 2160 (25p), 3840 x 2160 (24p), 1920 x 1080 (60p), 1920 x 1080 (60i), 1920 x 1080 (50p), 1920 x 1080 (50i), 1920 x 1080 (24p), YCbCr 4:2:2 8 bit / RGB 8 bit

Hệ thống ghi

LIÊN KẾT THÔNG TIN VỊ TRÍ TỪ ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH

PHƯƠNG TIỆN

Memory Stick PRO Duo, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro (M2), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I/II), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC

KHE CẮM THẺ NHỚ

KHE CẮM 1: Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II), KHE CẮM 2: Khe cắm đa năng cho Memory Stick Duo/thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I)

CHẾ ĐỘ QUAY/GHI TRÊN 2 THẺ NHỚ

Đồng thời Ghi (Ảnh tĩnh), Đồng thời Ghi (Phim), Đồng thời Ghi (Ảnh tĩnh/phim), Phân loại (JPEG/RAW), Phân loại (Ảnh tĩnh/phim), Sao chép

Giảm nhiễu

GIẢM NHIỄU

Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt

KHUNG MULTI NR

-

Cân bằng trắng

CHẾ ĐỘ CÂN BẰNG TRẮNG

Tự động / Ánh sáng ngày / Bóng râm / Nhiều mây / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ngày) / Đèn flash / Dưới nước / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & bộ lọc màu (G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)) / Tùy chỉnh

ĐIỀU CHỈNH MICRO AWB

Có (G7 đến M7, 57 bước) (A7 đến B7, 29 bước)

THIẾT LẬP ƯU TIÊN TRONG AWB

KHÓA TỰ ĐỘNG CÂN BẰNG TRẮNG BẰNG NÚT CHỤP 

Có (Nhấn nhẹ nút chụp/ Chụp liên tục/ Tắt) 2

CHỤP NHIỀU ẢNH VỚI MỨC BÙ SÁNG KHÁC NHAU

3 khung, có thể chọn H/L

Lấy nét

LOẠI LẤY NÉT

Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha/lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)3

CẢM BIẾN LẤY NÉT

Cảm biến Exmor RS CMOS

ĐIỂM LẤY NÉT

Full frame 35mm: 693 điểm (Lấy nét tự động theo pha), chế độ APS-C với ống kính FF: 299 điểm (Lấy nét tự động theo pha), với ống kính APS-C: 221 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)

DẢI ĐỘ NHẠY LẤY NÉT

Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)

CHẾ ĐỘ LẤY NÉT

AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay

KHU VỰC LẤY NÉT

Rộng (425 điểm (Lấy nét tự động theo pha), 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)) / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) /Theo điểm linh hoạt mở rộng/ Theo dõi (Rộng / Theo vùng / Theo điểm giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L)/Theo điểm linh hoạt mở rộng)

CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

Bắt đầu lấy nét tự động khi phát hiện ánh mắt (chỉ khi gắn LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng)), Theo dõi2, Lấy nét tự động theo ánh mắt (Chọn mắt phải/trái), Điều chỉnh micro lấy nét tự động với LA-EA2 hoặc LA-EA4 (Bán riêng), Điều khiển dự đoán, Khóa lấy nét, Đổi hướng khu vực lấy nét tự động dọc/ngang, Đăng ký khu vực lấy nét tự động, Vòng tròn điểm lấy nét

ĐÈN AF

Có (với loại đèn LED tích hợp)

DẢI ĐÈN AF

Khoảng 0,3 m - khoảng 3,0 m (với FE 28-70 mm F3.5-5.6 OSS kèm theo)

LOẠI LẤY NÉT KÈM THEO LA-EA3 (BÁN RIÊNG)

lấy nét tự động theo pha2

Độ phơi sáng

LOẠI ĐO SÁNG

Đo sáng tương đối cho vùng 1200

CẢM BIẾN ĐO SÁNG

Cảm biến Exmor RS CMOS

ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG

Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)

CHẾ ĐỘ ĐO SÁNG

Đo sáng đa điểm, Đo sáng theo điểm giữa khung hình, Đo sáng theo điểm, Đo sáng điểm Chuẩn/Lớn, Đo sáng trung bình toàn màn hình, Tô sáng

BÙ SÁNG

+/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV) (với vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3EV (bước bù sáng 1/3))

CHỤP NHIỀU ẢNH CÓ MỨC BÙ SÁNG KHÁC NHAU

Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Ảnh đơn, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV.

KHÓA AE

Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Hiện có nút khóa AE. (Bật/Tắt/Tự động)

CHẾ ĐỘ PHƠI SÁNG

TỰ ĐỘNG (iAuto), Phơi sáng tự động theo lập trình (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (Phơi sáng tự động theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động theo lập trình (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))

ĐỘ NHẠY ISO (CHỈ SỐ PHƠI SÁNG ĐỀ XUẤT)

[Ảnh tĩnh], Màn trập cơ: ISO 100-51200 (số ISO từ ISO 50 đến ISO 204800 có thể được đặt làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), Màn trập điện tử: ISO 100-25600 (số ISO từ ISO 50 trở lên có thể được đặt làm dải ISO mở rộng), AUTO (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Phim] tương đương ISO 100-51200 (số ISO đến ISO 102400 có thể được đặt làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)

CHỤP CHỐNG RUNG.

-

LỰA CHỌN CẢNH

-

Khung ngắm

LOẠI KHUNG NGẮM

Khung ngắm điện tử 1,3 cm (loại 0,5 inch) (màu), Quad-VGA OLED

TỔNG SỐ CHẤM

3 686 400 điểm ảnh

KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG (KHUNG NGẮM)

Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)

KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ MÀU

Hướng dẫn sử dụng (5 bước)

PHẠM VI TRƯỜNG ẢNH

100%

ĐỘ PHÓNG ĐẠI

Xấp xỉ 0,78x (với ống kính 50 mm ở vô cực, -1m-1)

ĐIỀU CHỈNH ĐI-ỐP

-4,0 đến +3,0m-1

ĐIỂM MẮT

Xấp xỉ 23 mm từ thấu kính thị kính, 18,5 mm từ khung hình thị kính ở -1 m-1 (tiêu chuẩn CIPA)

LỰA CHỌN TỐC ĐỘ KHUNG HÌNH KÍNH NGẮM

STD 60 hình/giây / HI 120 hình/giây

NỘI DUNG HIỂN THỊ

Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ

Màn hình LCD

LOẠI MÀN HÌNH

TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)

TỔNG SỐ CHẤM

1.440.000 điểm

BẢNG CẢM ỨNG

KIỂM SOÁT ĐỘ SÁNG

Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng

GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH

Lên xấp xỉ 107 độ, xuống xấp xỉ 41 độ

BỘ CHỌN MÀN HÌNH (TÌM KIẾM/LCD)

Có (Tự động/Chỉnh tay)

HIỂN THỊ ĐIỀU CHỈNH HÌNH ẢNH THỜI GIAN THỰC (LCD)

Bật/Tắt

QUICK NAVI

PHÓNG ĐẠI LẤY NÉT

Có (full frame 35 mm: 4,7x, 9,4x, APS-C: 3,1x, 6,2x)

ZEBRA

Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)

MF CAO NHẤT

Có (Cài đặt mức: Cao/Vừa/Thấp/Tắt, Màu: Trắng/Đỏ/Vàng)

KHÁC

WhiteMagic, Đường lưới (Quy tắc lưới thứ 3/Lưới vuông/Lưới chéo + vuông/Tắt), Thẻ đánh dấu phim (Trung tâm/Hướng/Vùng an toàn/Khung hướng dẫn)

NỘI DUNG HIỂN THỊ

Hiển thị đồ họa, Hiển thị tất cả thông tin, Không hiển thị thông tin, Thước canh kỹ thuật số, Quang đồ, Dành cho khung ngắm, Tắt màn hình2 

Các tính năng khác

PLAYMEMORIES CAMERA APPS™

-

ZOOM HÌNH ẢNH RÕ NÉT

Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 2x, Phim: Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD) 2

ZOOM KỸ THUẬT SỐ

Zoom thông minh (Ảnh tĩnh): Full frame 35mm: M: xấp xỉ 1,5x, S: xấp xỉ 2x, APS-C: M: xấp xỉ 1,3x, S: xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh): Full frame 35mm: L: xấp xỉ 4x, M: xấp xỉ 6,1x, S: xấp xỉ 8x, APS-C: L: xấp xỉ 4x, M: xấp xỉ 5,2x, S: xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Full frame 35mm: xấp xỉ 4x, APS-C: khoảng 4x

NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT

Các chế độ: Ưu tiên khuôn mặt trong lấy nét tự động (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm (Bật/Tắt), Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký (Bật/Tắt), Đăng ký khuôn mặt, Số khuôn mặt nhận diện tối đa: 8 2 

HẸN GIỜ TỰ CHỤP

-

KHÁC

Ghi hình định giờ, Lấy nét cảm ứng: Có (Lấy nét cảm ứng/Bảng cảm ứng/Theo dõi cảm ứng)2, Tốc độ màn trập tối thiểu ISO AUTO, Giám sát độ sáng, Đặt tên tệp, Chức năng truyền FTP, Hướng dẫn trợ giúp, Cài đặt khu vực, Chế độ trước cửa hàng, Chế độ đèn video, Vòng xoay điều chỉnh zoom

SẴN SÀNG CHO EYE-FI

-

Nút chụp

LOẠI

Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy

LOẠI MÀN TRẬP

Màn trập tự động/cơ/Màn trập điện tử

TỐC ĐỘ MÀN TRẬP

[Ảnh tĩnh, Chụp một ảnh]4 Màn trập cơ: 1/8000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb, TỰ ĐỘNG: 1/32000 đến 30 giây, chế độ phơi sáng Bulb, Màn trập điện tử: 1/32000 đến 30 giây, [Ảnh tĩnh, Chụp liên tục]4 Màn trập cơ: 1/8000 đến 30 giây, TỰ ĐỘNG: 1/32000 đến 1/8 giây, Màn trập điện tử: 1/32000 đến 1/8 giây, [Phim]: 1/8000 đến 1/4 (1/3 bước) lên tới 1/60 trong chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 trong chế độ Tốc độ trập chậm tự động)

ĐỒNG BỘ HÓA FLASH. TỐC ĐỘ

1/250 giây5

MÀN TRẬP ĐIỆN TỬ PHÍA TRƯỚC

Có (BẬT/TẮT)

CHỤP YÊN LẶNG

Có (Màn trập điện tử)

Khả năng ổn định hình ảnh

LOẠI

Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính)

HIỆU ỨNG BÙ SÁNG

5,0 bước dừng (theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Gắn ống kính Planar T* FE 50 mm F1,4 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR.)

Điều khiển Flash

LOẠI

-

SỐ HƯỚNG DẪN

-

ĐỘ BAO PHỦ FLASH

-

ĐIỀU KHIỂN

TTL flash trước6

BÙ FLASH

+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)

CHỤP NHIỀU ẢNH CÓ MỨC BÙ SÁNG BẰNG ĐÈN FLASH KHÁC NHAU

Có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0, 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0 EV.

CHẾ ĐỘ FLASH

Đèn flash tắt, Đèn flash tự động, Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Giảm mắt đỏ (có thể chọn bật/tắt), Không dây7, Đồng bộ tốc độ cao7

TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN FLASH NGOÀI

Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

KHÓA MỨC FE

ĐIỀU KHIỂN KHÔNG DÂY

Có (Tín hiệu đèn: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao /Tín hiệu radio: Sử dụng được với Cộng sáng, Đồng bộ màn sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao) 2

Drive

CHẾ ĐỘ CHỤP

Chụp một ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Cao/Trung/Thấp), Hẹn giờ, Hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng lần một, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO (tối ưu hóa dải tần nhạy sáng) khác nhau

TỐC ĐỘ Ổ ĐĨA LIÊN TỤC (XẤP XỈ TỐI ĐA)

Màn trập điện tử/TỰ ĐỘNG: Chụp liên tục: Cao: tối đa 20 hình/giây, Trung: tối đa 10 hình/giây, Thấp: tối đa 5 hình/giây 8910, Màn trập cơ: Chụp liên tục: Cao: tối đa 5 hình/giây, Trung: tối đa 5 hình/giây, Thấp: tối đa 2,5 hình/giây 11

SỐ KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)

JPEG Extra fine L: 362 khung hình, JPEG Fine L: 362 khung hình, JPEG Standard L: 362 khung hình, RAW: 241 khung hình, RAW&JPG: 222 khung hình, RAW (Không nén): 128 khung hình, RAW (Không nén) & JPG: 118 khung hình 11

HẸN GIỜ

Chụp sau 10 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 2 giây/Hẹn giờ chụp liên tục (3 khung hình sau 10 giây chờ/5 khung hình sau 10 giây chờ/3 khung hình sau 5 giây chờ/5 khung hình sau 5 giây chờ/3 khung hình sau 2 giây chờ/5 khung hình sau 2 giây chờ)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Tắt/chụp sau 2 giây/chụp sau 5 giây/chụp sau 10 giây)

Phát lại

CHỤP ẢNH

CHẾ ĐỘ

Chế độ hiển thị mở rộng xem chỉ số 9/25 khung hình (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo sáng/tối) đơn (L: 15,0x, M: 9,84x, S: 7,52x), Tự động xem lại (10/5/2 giây, Tắt), Hướng ảnh (Có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu hình ảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/AVCHD/XAVC S HD/XAVC S 4K)2, Tua tiến/Tua lùi (phim), Xóa, Bảo vệ, Xếp hạng2, Nhóm ảnh chụp liên tục2

Giao diện

GIAO DIỆN PC

Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng PC

ĐẦU NỐI ĐA NĂNG / MICRO USB

12

NFC™

Có (tương thích Thẻ NFC forum loại 3), Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm

LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)

Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2,4 GHz)13, Xem trên điện thoại thông minh, Gửi đến máy tính, Xem trên TV

BLUETOOTH

Có (Bluetooth chuẩn 4.1 (băng tần 2,4 GHz))

NGÕ RA HD

Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), BRAVIA Sync (Điều khiển đối với HDMI), PhotoTV HD, ngõ ra phim 4K/phát lại ảnh tĩnh 4K

CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG

14

CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN TỰ ĐỘNG KHÓA

-

ĐẦU NỐI PHỤ KIỆN THÔNG MINH 2

-

ĐẦU NỐI MICRÔ

Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

ĐẦU NỐI DC IN

-

ĐỒNG BỘ ĐẦU NỐI

ĐẦU NỐI TAI NGHE

Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)

ĐẦU CẮM BÁNG TAY CẦM DỌC

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA BẰNG PC

ĐẦU NỐI LAN

Âm thanh

MICRO

Micro âm thanh nổi tích hợp hoặc XLR-K2M / XLR-K1M / ECM-XYST1M (bán rời)

LOA

Tích hợp, đơn âm

In

TIÊU CHUẨN CÓ THỂ TƯƠNG THÍCH

Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF

Chức năng tùy chỉnh

LOẠI

Cài đặt tùy chỉnh chính, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 3 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), My Menu, My Dial2, Cài đặt ghi hình tùy chỉnh theo đăng ký

Bù ống kính

CÀI ĐẶT

Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình

Nguồn

PIN KÈM THEO MÁY

Một bộ pin sạc NP-FZ100

THỜI LƯỢNG PIN (ẢNH TĨNH)

Xấp xỉ 480 lần chụp (Khung ngắm) / xấp xỉ 650 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)15

THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI THỰC TẾ)

Xấp xỉ 105 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 120 phút (Màn hình LCD) (chuẩn CIPA)1617

THỜI LƯỢNG PIN (PHIM, GHI LIÊN TỤC)

Xấp xỉ 185 phút (Khung ngắm) / Xấp xỉ 195 phút (Màn hình LCD) (Chuẩn CIPA)1618

SẠC PIN BÊN TRONG

NGUỒN ĐIỆN NGOÀI

-

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG KHUNG NGẮM

Ảnh tĩnh: xấp xỉ 4,1 W (khi lắp ống kính FE 28-70mm F3,5-5,6 OSS), Phim: xấp xỉ 5,3 W (khi lắp ống kính FE 28-70mm F3,5-5,6 OSS)

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN KHI DÙNG MÀN HÌNH LCD

Ảnh tĩnh: xấp xỉ 3,0 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3,5-5,6 OSS), Phim: xấp xỉ 5,0 W (khi lắp ống kính FE 28-70 mm F3,5-5,6 OSS)

NGUỒN CẤP QUA USB

Khác

NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH

32 - 104 độ F / 0 - 40 độ C

Kích cỡ & Trọng lượng

TRỌNG LƯỢNG (BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ)

Xấp xỉ 588 g / Xấp xỉ 1 lb 4,7 oz

KÍCH THƯỚC (D X R X C)

Xấp xỉ 126,9 mm x 95,6 mm x 63,0 mm/xấp xỉ 5 x 3 7/8 x 2 1/2 inch

Có gì trong hộp

  • Dây nguồn
  • Pin sạc NP-FZ100
  • Bộ bảo vệ cáp
  • Bộ chuyển đổi AC: AC-UUE12
  • Bộ sạc pin BC-QZ1
  • Dây đeo vai
  • Nắp thân máy
  • Nắp cổng kết nối phụ kiện
  • Miếng đệm khung ngắm
  • Cáp Micro USB

Thiết kế web bởi sonyalpha.vn